Giá xe Ford Ranger 05/2023 và Đánh giá xe chi tiết
Ford Ranger 2023 với danh hiệu là" Vua bán tải" luôn vượt xa các mẫu xe cùng phân khúc khác về doanh số và trang thiết bị.
Ford Ranger 2023 được biết đến là một trong những dòng xe bán tải bất khả chiến bại so với các mẫu xe cùng phân khúc khác. Doanh số bán ra của Ranger thường bỏ xa những đối thủ còn lại. Vậy, Giá xe Ford Ranger cũng như nội ngoại thất, trang bị động cơ có gì đặc biệt? Dưới đây là câu trả lời.
Ford Ranger 2023 thế hệ mới
Ford Ranger tại Việt Nam chịu sự cạnh tranh mạnh mẽ từ các đối thủ như: Mitsubishi Triton, Isuzu Dmax, Nissan Navara, Toyota Hilux, Mazda BT50
Giá dự kiến Ford Ranger 2023 thế hệ mới
Ngày 26/8/2022, Ford Việt Nam chính thức giới thiệu chiếc Ford Ranger 2023 thế hệ mới tới khách hàng Việt Nam. Các thông tin chính thức về Ford Ranger thế hệ mới cũng dần được hé lộ. Theo đó, mẫu xe này được lắp ráp tại Việt Nam và bán ra thị trường với 6 phiên bản tùy chọn. Mức giá từ 659 triệu đồng cho phiên bản XL và cao nhất lên đến 986 triệu đồng cho phiên bản Wildtrak màu đặc biệt.
Bảng giá xe Ford Ranger 2023 thế hệ mới 05/2023 (Đơn vị: VND) |
|
Phiên bản | Giá niêm yết |
Ford Ranger XL 2.0L 4x4 MT | 669.000.000 |
Ford Ranger XLS 2.0L 4x2 MT | 665.000.000 |
Ford Ranger XLS 2.0L 4x2 AT | 707.000.000 |
Ford Ranger XLS 2.0L 4x4 AT | 776.000.000 |
Ford Ranger XLT 2.0L 4x4 AT | 830.000.000 |
Ford Ranger Sport 2.0L 4x4 AT | 864.000.000 |
Ford Ranger Wildtrak 2.0L 4x4 AT | 979.000.000 |
Ford Ranger Wildtrak 2.0L 4x4 AT (Màu Vàng Luxe/ Màu Đỏ Cam) | 986.000.000 |
Ford Ranger Raptor | 1.299.000.000 |
Giá khuyến mãi Ford Ranger 2023 tháng 05/2023
Để biết xe Ford Ranger 2023 có khuyến mãi gì hay không xin quý khách vui lòng xem tại đây.
Giá lăn bánh Ford Ranger 2023
Ngoài số tiền phải trả cho các đại lý khi mua xe Ford Ranger 2023 chủ sở hữu còn phải nộp các loại phí thuế theo luật của nhà nước như sau:
- Phí trước bạ
- Phí đăng kiểm
- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
- Phí bảo trì đường bộ 1 năm
- Phí biển số
Bảng giá lăn bánh xe Ford Ranger Wildtrak 2.0L 4x4 AT 2023 (Màu Vàng Luxe/ Màu Đỏ Cam)
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 986.000.000 | ||
Phí trước bạ |
70.992.000 | 59.160.000 | |
Phí đăng kiểm | 330.000 | ||
Phí bảo trì đường bộ | 2.160.000 | ||
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 1.026.300 | ||
Phí biển số | 500.000 | ||
Giá lăn bánh | 1.061.008.300 | 1.049.176.300 | 1.048.826.300 |
Bảng giá lăn bánh Ford Ranger Wildtrak 2.0L 4x4 AT
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 979.000.000 | ||
Phí trước bạ |
70.488.000 | 58.740.000 | |
Phí đăng kiểm | 330.000 | ||
Phí bảo trì đường bộ | 2.160.000 | ||
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 1.026.300 | ||
Phí biển số | 500.000 | ||
Giá lăn bánh | 1.053.504.300 | 1.041.756.300 | 1.041.406.300 |
Bảng giá lăn bánh Ford Ranger Sport 2.0L 4x4 AT (Màu đỏ cam)
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 871.000.000 | ||
Phí trước bạ |
62.712.000 | 52.260.000 | |
Phí đăng kiểm | 330.000 | ||
Phí bảo trì đường bộ | 2.160.000 | ||
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 1.026.300 | ||
Phí biển số | 500.000 | ||
Giá lăn bánh | 937.728.300 | 927.276.300 | 926.926.300 |
Bảng giá lăn bánh Ford Ranger Sport 2.0L 4x4 AT
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 864.000.000 | ||
Phí trước bạ |
62.208.000 | 52.260.000 | |
Phí đăng kiểm | 330.000 | ||
Phí bảo trì đường bộ | 2.160.000 | ||
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 1.026.300 | ||
Phí biển số | 500.000 | ||
Giá lăn bánh | 930.224.300 | 919.856.300 | 919.506.300 |
Bảng giá lăn bánh Ford Ranger XLT 2.0L 4x4 AT
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 830.000.000 | ||
Phí trước bạ | 59.760.000 | 49.800.000 | |
Phí đăng kiểm | 330.000 | ||
Phí bảo trì đường bộ | 2.160.000 | ||
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 1.026.300 | ||
Phí biển số | 500.000 | ||
Giá lăn bánh | 893.776.300 | 883.816.300 | 883.466.300 |
Bảng giá lăn bánh Ford Ranger XLS 2.0 4x4 AT
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 776.000.000 | ||
Phí trước bạ | 69.480.000 | 46.560.000 | |
Phí đăng kiểm | 330.000 | ||
Phí bảo trì đường bộ | 2.160.000 | ||
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 1.026.300 | ||
Phí biển số | 500.000 | ||
Giá lăn bánh | 835.888.300 | 826.576.300 | 826.226.300 |
Giá lăn bánh Ford Ranger XLS 2.0 4x2 AT
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 707.000.000 | ||
Phí trước bạ |
50.904.000 | 42.420.000 | |
Phí đăng kiểm | 330.000 | ||
Phí bảo trì đường bộ | 2.160.000 | ||
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 1.026.300 | ||
Phí biển số | 500.000 | ||
Giá lăn bánh | 761.920.300 | 753.436.300 | 753.086.300 |
Giá lăn bánh Ford Ranger XLS 2.0 4x2 MT
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 665.000.000 | ||
Phí trước bạ |
47.880.000 | 39.900.000 | |
Phí đăng kiểm | 330.000 | ||
Phí bảo trì đường bộ | 2.160.000 | ||
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 1.026.300 | ||
Phí biển số | 500.000 | ||
Giá lăn bánh | 716.896.300 | 708.916.300 | 708.566.300 |
Giá lăn bánh Ford Ranger XL 2.0 4x4 MT
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 669.000.000 | ||
Phí trước bạ |
47.448.000 | 40.140.000 | |
Phí đăng kiểm | 330.000 | ||
Phí bảo trì đường bộ | 2.160.000 | ||
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 1.026.300 | ||
Phí biển số | 500.000 | ||
Giá lăn bánh | 721.184.300 | 713.156.300 | 712.806.300 |
Giá lăn bánh Ford Ranger Raptor 2.0L 4x4 AT
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.299.000.000 | ||
Phí trước bạ |
155.880.000 | 129.900.000 | |
Phí đăng kiểm | 330.000 | ||
Phí bảo trì đường bộ | 2.160.000 | ||
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 1.026.300 | ||
Phí biển số | 500.000 | ||
Giá lăn bánh | 1.477.260.700 | 1.451.280.700 | 1.432.280.700 |
So sánh Giá bán của Ford Ranger và các đối thủ
Tên xe | Giá bán (triệu) |
Giá xe Ford Ranger | 669 |
Giá xe Mazda BT-50 | 654 |
Giá xe Mitsubishi Triton | 650 |
Giá xe Isuzu D-Max | 650 |
Giá xe Nissan Navara | 699 |
Giá xe Toyota Hilux | 852 |
Thông số kỹ thuật Ford Ranger 2023
Thông số | XL 4x4 MT | XLS 4x2 MT | XLS 4X2 AT | XLS 4x4 AT | XLT 4x4 AT | Wildtrak 4x4 AT |
Xuất xứ | Nhập khẩu | |||||
Dòng xe | Bán tải | |||||
Số chỗ ngồi | 05 | |||||
Dung tích Động cơ | 2.0L | 2.0L | 2.0L | 2.0L | 2.0L | 2.0L |
Nhiên liệu | Diesel (Dầu) | |||||
Công suất | 170 mã lực | 170 mã lực | 170 mã lực | 170 mã lực | 170 mã lực | 210 mã lực |
Mô-men xoắn | 405 Nm | 405 Nm | 405 Nm | 405 Nm | 405 Nm | 500 Nm |
Hộp số | 6MT | 6MT | 6AT | 6AT | 6AT | 10AT |
Dẫn động | 2 cầu | 1 cầu | 1 cầu | 2 cầu | 2 cầu | 2 cầu |
Dài x Rộng x Cao | 5.362 x 1.918 x 1.875mm | |||||
Khoảng sáng gầm xe | 200mm | |||||
Bán kính vòng quay tối thiểu |
6.350mm |
6.350mm |
6.350mm |
6.350mm |
6.350mm |
6.350mm |
Mâm (Vành) | 18 inch | |||||
Phanh trước/sau | Phanh đĩa |
Có gì mới trên Ford Ranger 2023
Nhắc đến những điều mới trong các phiên bản của Ford Ranger 2023 chắc chắn rằng không thể nào bỏ qua được hệ thống khóa vi sai trung tâm với lực truyền cực kỳ hiệu quả. Đồng thời, mẫu bán tải này con có hệ thống khối động cơ Bi-Turbo máy đầu cực mạnh - dẫn đầu trong các loại xe cùng phân khúc.
Đặc biệt hơn là hệ thống bộ số tự động với 10 cấp xịn đem đến sự nhẹ nhàng êm ái khi sang số. Đó là những điểm cộng đặc biệt mới hơn so với những dòng bán tải cùng phân khúc khác.
Ưu điểm - Nhược điểm của Ford Ranger 2023
Nhìn chung lại, Ford Ranger 2023 có những ưu và nhược điểm nổi bật hẳn như sau:
Ưu điểm của Ford Ranger 2023:
- Hệ thống tiện ích trang bị cực kỳ hiện đại tối tân
- An toàn trang bị đầy đủ các tính năng so với những mẫu xe cùng phân khúc khác
- Hệ thống động cơ với 3 cấp số đem đến cảm giác sang số mượt mà
- Thiết kế ngoại thất hầm hố và mạnh mẽ
- Nội thất sang trọng đặc biệt
Nhược điểm của Ford Ranger 2023
Nhược điểm lớn nhất của Ford Ranger 2023 đó là:
- Hệ thống đèn tự động có độ nhạy không cao
- Kích thước xe khá lớn vì thế gặp trở ngại khi di chuyển trong địa hình cần luồn lách.
Một số câu hỏi thường gặp về xe Ford Ranger
Mua xe Ford Ranger 2023 chính hãng ở đâu?
Quý khách vui lòng truy cập vào website Bonbanh.com để tìm cho mình đại lý bán xe Ford Ranger tốt nhất cho mình.
Giá lăn bánh Ford Ranger 2023 bao nhiêu?
Giá lăn bánh Ford Ranger 2023 mới nhất hiện nay trên thị trường từ 654 triệu đến 974 triệu tùy thuộc từng địa phương trên toàn quốc.
Ford Ranger có bao nhiêu phiên bản?
Tại Việt Nam Ranger 2023 được phân phối với 8 phiên bản khác nhau bao gồm:
- Ranger XL 2.0 4x4 MT
- Ranger XLS 2.0 4x2 MT
- Ranger XLS 2.0L 4x2 AT
- Ranger XLS 2.0L 4x4 AT
- Ranger XLT 2.0L 4x4 AT
- Ranger Sport 2.0L 4x4 AT
- Ranger Wildtrak 2.0L 4x4 AT
- Ranger Raptor 2.0L 4x4 AT
Ford Ranger có những Đối thủ nào?
Đối thủ của Ford Ranger 2023 hiện nay gồm những cái tên quen thuộc: Mazda BT-50, Toyota Hilux, Mitsubishi Triton, Isuzu D-Max, Nissan Navara
Trên đây là toàn bộ những thông tin cơ bản nhất về Ford Ranger mà bạn có thể tham khảo qua. Những đánh giá về Ford Ranger trên đây đều mang tính khách quan vì thế bạn có thể dựa vào đó để xem xét đưa ra lựa chọn cho mẫu xe mình ưng ý nhất nhé!
Dưới đây là doanh số bán xe Ford Ranger tháng 4/2023:
Ford Ranger đạt doanh số 1.427 chiếc, giảm 3,6% so với tháng 3 và vẫn giữ chân ở vị trí thứ 2. Lũy kế 4 tháng đầu năm 2023, Ford Ranger bán được 5.083 xe, vẫn tỏ ra không có đối thủ ở phân khúc xe bán tải. Ford Ranger 2023 được lắp ráp trong nước với 6 phiên bản XL, XLS MT, XLS 2x4 AT, XLS 4x4 AT, XLT và Wildtrak đi kèm mức giá công bố 659 triệu đồng cho bản XL, 3 phiên bản XLS có giá lần lượt 665 triệu, 688 triệu và 756 triệu đồng. Phiên bản XLT có giá 830 triệu đồng và bản cao nhất Wildtrak bán với giá 965 triệu đồng.
(Nguồn bonbanh.com)
- Giá xe VinFast VF e34 tháng 05/2023 và Đánh giá xe chi tiết
- Đánh xe Honda Brio 2023 mới giá cao nhất 16.500 USD
- Giá xe Mitsubishi Grandis cũ cập nhật tháng 05/2023
- Loạt ôtô giá dưới 500 triệu đồng có doanh số bán xe cao tại Việt Nam trong quý I
- Sự thật về lượng xe Xpander bán trên thị trường
- Các mẫu xe đứng TOP đầu từng phân khúc tại thị trường Việt Nam trong tháng 3/2023
- Giá niêm yết và lăn bánh xe Mazda CX-5 tháng 4/2023
- Tháng 4/2023, Thị trường xe ô tô Việt Nam sắp chào đón nhiều thành viên mới
- Hé lộ hình ảnh Toyota Wigo 2023 trên xe vận chuyển
- Suzuki Swift phiên bản giá rẻ vừa ra mắt, giá từ 397 triệu đồng
xe mới về
-
Toyota Innova G 2.0 AT 2021 685 Triệu
-
Toyota Innova 2.0G 2020 620 Triệu
-
Lexus GX 470 2007 615 Triệu
-
Lexus GX 460 2014 2 Tỷ 100 Triệu
-
Toyota Corolla altis 1.8G AT 2018 535 Triệu