Giá lăn bánh, Thông số và Ưu đãi mới nhất xe Hyundai SantaFe 09/2022
Hyundai Santafe được định vị nằm trong phân khúc nằm trong phân khúc SUV 7 chỗ. Là cái tên khá nổi trong làng SUV/CUV 7 chỗ nhờ thiết kế ấn tượng cùng nội thất hiện đại
Hyundai Santafe được định vị nằm trong phân khúc nằm trong phân khúc SUV 7 chỗ. Là cái tên khá nổi trong làng SUV/CUV 7 chỗ nhờ thiết kế ấn tượng cùng nội thất hiện đại. Chiếc xe đầu tiên được ra mắt trên thị trường ô tô thể giới vào năm 2001. Năm 2007, Hyundai Santafe chính thức được ra mắt giới thiệu tại thị trường Việt Nam. Sau khi bán thương mại tại thị trường ô tô Việt. Mẫu xe xứ hàn này đã nhanh chóng thuyết phục thành công người dùng Việt. Doanh số của Santafe tại thị trường Việt Nam luôn giữ ở mức độ tốt và được đánh giá khá ổn định.
Hyundai SantaFe 2022 nâng cấp mới (Facelift)
Hyundai Santafe 2022 hiện đang bán tại thị trường Việt Nam là bản nâng cấp mới nhất của chiếc Santafe thế hệ thứ 4. Bonbanh.com xin được cập nhật Bảng giá Hyundai Santafe 2022 mới nhất cùng các thông tin thông số cùng những đánh giá khách quan của chúng tôi.
Hyundai Santafe 2022 có mấy phiên bản?
Hiện nay, các đại lý của Hyundai hiện không còn được phân phối hai phiên bản Đặc biệt máy xăng và máy dầu của mẫu SUV Hyundai SantaFe. Trên thị trường Việt Nam Hyundai Santa Fe 2022 đang được phân phối với 4 phiên bản và có giá niêm yết lần lượt như sau:
- Hyundai Santa Fe 2.2L dầu cao cấp
- Hyundai Santa Fe 2.5L xăng cao cấp
- Hyundai Santa Fe 2.2L dầu đặc biệt
- Hyundai Santa Fe 2.5L xăng đặc biệt
- Hyundai Santa Fe 2.2L dầu tiêu chuẩn
- Hyundai Santa Fe 2.5L xăng tiêu chuẩn
Hyundai Santage 2022 có bao nhiêu màu?
Với 5 lựa chọn sơn ngoại thất bao gồm
- Đen
- Trắng
- Bạc
- Đỏ
- Xanh dương
- Vàng cát
Giá Hyundai Santafe 2022 là bao nhiêu?
Hiện tại thị trường Việt Nam hiện đang bán thương mại 4 phiên bản SantaFe. Với mức giá niêm yết cụ thể như sau:
Phiên bản | Giá niêm yết (VNĐ) |
Hyundai Santa Fe 2.2L dầu cao cấp | 1.340.000.000 |
Hyundai Santa Fe 2.5L xăng cao cấp | 1.240.000.000 |
Hyundai Santa Fe 2.2L dầu đặc biệt | 1.290.000.000 |
Hyundai Santa Fe 2.5L xăng đặc biệt | 1.190.000.000 |
Hyundai Santa Fe 2.2L dầu tiêu chuẩn | 1.130.000.000 |
Hyundai Santa Fe 2.5L xăng tiêu chuẩn | 1.030.000.000 |
Ưu đãi khi mua Hyundai Santafe 2022
Khi mua Hyundai Santafe 2022 quý khách hàng sẽ được hưởng nhiều khuyến mãi (Ưu đãi) khác nhau theo tùy chính sách của từng đại lý. Các Ưu đãi nổi bật như:
- Tặng ngay tiền mặt trừ trực tiếp vào giá bán
- Tặng thêm phụ kiện chính hãng
- Tặng thêm thời gian hoặc gói dịch vụ qua các gói bảo dưỡng xe
- Các quà tặng bằng hiện vật khác
Giá lăn bánh Hyundai Santafe 2022
Để chiếc xe có thể lăn bánh trên đường, ngoài giá của nhà sản xuất ra thì người mua xe ô tô còn phải chi trả các loại thuế phí khác như:
Phí trước bạ, Phí đăng kiểm, Phí bảo trì đường bộ, Bảo hiểm trách nhiệm dân sự, Phí biển số. Mời quý vị tham khảo thông tin đầy đủ dưới đây để hiểu rõ hơn về giá lăn bánh của xe Hyundai SantaFe 2022.
Giá lăn bánh Hyundai SantaFe 2022 bản máy dầu cao cấp
Khoản phí | Hà Nội (đồng) | TP HCM (đồng) | Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.340.000.000 | 1.340.000.000 | 1.340.000.000 | 1.340.000.000 | 1.340.000.000 |
Phí trước bạ | 160.800.000 | 134.000.000 | 160.800.000 | 147.400.000 | 134.000.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
1.523.573.400 | 1.496.773.400 | 1.504.573.400 | 1.491.173.400 | 1.477.773.400 |
Giá lăn bánh Hyundai Santa Fe 2022 bản Dầu đặc biệt
Khoản phí | Hà Nội (đồng) | TP HCM (đồng) | Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Hà Tĩnh (đồng) | Tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.290.000.000 | 1.290.000.000 | 1.290.000.000 | 1.290.000.000 | 1.290.000.000 |
Phí trước bạ | 154.800.000 | 129.000.000 | 154.800.000 | 141.900.000 | 129.000.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
1.467.573.400 | 1.441.773.400 | 1.448.573.400 | 1.435.673.400 | 1.422.773.400 |
Giá lăn bánh xe Hyundai SantaFe 2022 bản xăng cao cấp
Khoản phí | Hà Nội (đồng) | TP HCM (đồng) | Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Hà Tĩnh (đồng) | Tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.240.000.000 | 1.240.000.000 | 1.240.000.000 | 1.240.000.000 | 1.240.000.000 |
Phí trước bạ | 148.800.000 | 124.000.000 | 148.800.000 | 136.400.000 | 124.000.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
1.411.573.400 | 1.386.773.400 | 1.392.573.400 | 1.380.173.400 | 1.367.773.400 |
Giá lăn bánh xe Hyundai Santa Fe 2022 bản xăng đặc biệt
Khoản phí | Hà Nội (đồng) | TP HCM (đồng) | Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Hà Tĩnh (đồng) | Tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.190.000.000 | 1.190.000.000 | 1.190.000.000 | 1.190.000.000 | 1.190.000.000 |
Phí trước bạ | 142.800.000 | 119.000.000 | 142.800.000 | 130.900.000 | 119.000.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
1.355.573.400 | 1.331.773.400 | 1.336.573.400 | 1.324.673.400 | 1.312.773.400 |
Giá lăn bánh xe Hyundai Santa Fe 2022 bản máy dầu tiêu chuẩn
Khoản phí | Hà Nội (đồng) | TP HCM (đồng) | Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Hà Tĩnh (đồng) | Tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.130.000.000 | 1.130.000.000 | 1.130.000.000 | 1.130.000.000 | 1.130.000.000 |
Phí trước bạ | 135.600.000 | 113.000.000 | 135.600.000 | 124.300.000 | 113.000.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
1.288.373.400 | 1.265.773.400 | 1.269.373.400 | 1.258.073.400 | 1.246.773.400 |
Giá lăn bánh xe Hyundai SantaFe 2022 bản máy xăng tiêu chuẩn
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.030.000.000 | 1.030.000.000 | 1.030.000.000 | 1.030.000.000 | 1.030.000.000 |
Phí trước bạ | 123.600.000 | 103.000.000 | 123.600.000 | 113.300.000 | 103.000.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
1.176.373.400 | 1.155.773.400 | 1.157.373.400 | 1.147.073.400 | 1.136.773.400 |
Điểm nổi bật trên Hyundai Santafe 2022
So với phiên bản 2020, Santafe 2022 bản nâng cấp dài hơn 15mm, rộng hơn 10mm và cao hơn 5mm đem đến một không gian rộng rải, thoải mái cho tất cả các vị trí ngồi. Xe sở hữu khoảng sáng gầm xe 185mm, góc tiếp cận trước 18,5 độ và góc thoát sau đạt 21,2 độ giúp xe vượt qua các địa hình khó khăn một cách dễ dàng hơn.
Về ngoại thất
Theo như đánh giá từ chuyên gia, đây là phiên bản hoàn toàn lột xác của nhà Hyundai Santafe. Tuy nhiên phiên bản này vẫn giữ được phong thái điềm đạm, chững chạc vốn có của anh em nhà Santafe. Hyundai Santafe 2022 thay đổi khiến người ta phải ngây ngất với sự khác biệt không thể nhầm lẫn của nó. Vẻ ngoài thể thao, mạnh mẽ cá tính là đặc trưng của chiếc xe này.
Lưới tản nhiệt mở rộng hơn trước và có các đường viền trải dài sang 2 bên thân xe. Ngoài ra, cản trước cũng được hãng xe Hàn thiết kế to và thể thao hơn. Mẫu SUV 7 chỗ của Hyundai có diện mạo mới hầm hố và dữ dằn hơn. Hệ thống đèn chiếu sáng được bố trí cao hơn trước và có sắp xếp các bóng LED mới.
Thân xe có các gân dập nổi bố trí nằm hơn cao hơn so với bản tiền nhiệm và được nối liền mạch từ đèn pha xuống phía đèn hậu. Kết hợp ốp thân mạ chrome và vòm bánh xe mở rộng giúp cho xe càng trở nên ấn tượng hơn. Gương chiếu hậu của Hyundai Santafe được sơn cùng màu với sơn ngoại thất tích hợp thêm các tính năng tiện nghi như chỉnh điện, gập điện và đèn báo rẽ, sấy và cảnh báo điểm mù. Ở mẫu xe mới, Santa Fe sử dụng mâm đúc có kích thước lên đến 19 inch và có thiết kế mới.
Đuôi xe có nhiều thay đổi về vị trí sắp xếp của các trang bị tiện nghi. Như đèn xi nhan và đèn lùi được thay đổi vị trí nằm ngay trên cản sau, cặp đèn hậu LED được thiết kế 3D mang lại chiều sâu cho đuôi xe. Tuy nhiên vị trí của xi nhan được thay đổi cùng là một điểm từ của dòng Santafe thế hệ thứ 4 này. Bởi khi di chuyển vị trí đèn xi nhan và đèn lùi như vậy vô tình gây khuất tầm nhìn với xe ở phía sau.
Về nội thất
Về nội thất của Hyundai Santafe 2022, cũng như nhiều mẫu xe hàn khác chiếc xe này đương nhiên được trang bị nhiều option bóng bảy cùng trang bị hiện đại bậc nhất trong phân khúc. Khi bước vào khoang nội thất bạn sẽ không khỏi ngỡ ngàng trước không gian rộng rãi cùng sự bố trí sắp xếp khoa học của mẫu xe này. Đập ngay vào mắt người nhìn là hàng ghế ngồi bọc da đầy sang trọng.
Bên trong khoang lái Santafe 2022 được cải tiến đáng kể ở khu vực bệ trung tâm khi cần số biến mất và thay bằng nút bấm điện, đồng thời bổ sung nhiêu nút bấm hơn, tạo ra cảm giá chiện đại hơn. Ngoài ra màn hình tốc độ và hệ thống giải trí cũng được nâng cấp phần mềm đẹp mắt hơn.
Với bản tiêu chuẩn được bọc da màu nâu còn bản cao cấp bọc da đèn hoàn toàn. Đặc biệt ghế da của Hyundai Santafe còn thêm các mảng lớn sử dụng chi tiết hình quả trám mà chỉ xuất hiện ở những mẫu xe hạng sang và tính năng ghế phụ chỉnh điện.
Về tiện nghi & giải trí
Về giải trí của Hyundai Santafe được hầu hết các chuyên gia cũng như phía người tiêu dùng đánh giá cao. Các trang bị của cả 06 phiên bản đều là các trang bị cao cấp tiện nghi. Cụ thể: màn hình cảm ứng 8 inch hỗ trợ kết nối Bluetooth, AUX, Radio, MP4, Apple CarPlay, hệ thống dẫn đường phát triển riêng ở thị trường Việt Nam; hệ thống âm thanh 6 loa Arkamys Premium Sound,..
Còn về tiện nghi xe, nhìn chung đây là một trong những chiếc xe đại diện sự giàu có cho chủ sở hữu của nó. Được đánh giá rất cao vượt trội hơn nhiều so với các “lão làng” như Fortuner, Honda CRV hay Pajero Sport,.. thậm chí còn có thể so sánh gần như ngang ngửa với Mazda CX8 hay Ford Everest
Về trang bị an toàn
- Hệ thống cân bằng điện tử
- Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
- Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp BA
- Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD
- Hệ thống túi khí
Về động cơ & vận hành
Về động cơ mà Hyundai SantaFe sử dụng bao gồm 2 tùy chọn động cơ bao gồm:
- Động cơ xăng 2.5 MPi đi cùng hộp số tự động 6 cấp
- Động cơ dầu 2.2 TCi hộp số 8 cấp DCT
Động cơ kết hợp cùng 4 chế độ lái Eco, Comfort, Sport và Smart giúp cho lái xe được trải nghiệm trên nhiều chế độ lái khác nhau.
Hyundai Santafe 2022 có gì mới?
Gỡ bỏ hoàn toàn kiểu lưới tản nhiệt là các thanh nan nằm ngang chạy dài thay thế bằng lưới tản nhiệt Cascading Grill hình đa giác kiểu mới. Trang bị thêm 2 công nghệ an toàn mới bao gồm: Khoá an toàn trẻ em thông minh SEA, cảnh báo người ngồi ghế sau ROA.
Bảng thông số kỹ thuật của Hyundai Santafe 2022
Thông số kỹ thuật | Santafe 2.5 AT | Santafe 2.2 AT | Santafe 2.5 AT HTRAC | Santafe 2.2 AT HTRAC | Santafe Premium 2.5 AT HTRAC | Santafe Premium 2.2 AT HTRAC |
Xuất xứ | Lắp ráp trong nước | |||||
Dòng xe | SUV | |||||
Số chỗ ngồi | 7 chỗ | |||||
Động cơ | 2.5L | 2.2L | 2.5L | 2.2L | 2.5L | 2.2L |
Nhiên liệu | Xăng | Dầu | Xăng | Dầu | Xăng | Dầu |
Công suất cực đại | 180 / 6,000 | 202 / 3,800 | 180 / 6,000 | 202 / 3,800 | 180 / 6,000 | 202 / 3,800 |
Mô men xoắn cực đại | 232 / 4,000 | 441 / 1,750 - 2,750 | 232 / 4,000 | 441 / 1,750 - 2,750 | 232 / 4,000 | 441 / 1,750 - 2,750 |
Hộp số | 6AT | 8AT | 6AT | 8AT | 6AT | 8AT |
Kích thước DxRxC | 4.785 x 1.900 x 1.685 mm | |||||
Khoảng sáng gầm xe | 185 mm | |||||
Bán kính vòng quay tối thiểu | Đang cập nhật | |||||
Vành/Lốp | 235/60 R18 | 235/60 R18 | 235/55 R19 | 235/55 R19 | 235/55 R19 | 235/55 R19 |
Phanh trước/sau | Đĩa/Đĩa | Đĩa/Đĩa | Đĩa/Đĩa | Đĩa/Đĩa | Đĩa/Đĩa | Đĩa/Đĩa |
Dẫn động | FWD | FWD | HTRAC - AWD | HTRAC - AWD | HTRAC - AWD | HTRAC - AWD |
Ưu nhược điểm của Hyunda Santafe 2022
Ưu điểm
- Thiết kế kiểu dáng hiện đại, trẻ trung đầy nam tính
- Vật liệu nội thất sang trọng, cao cấp
- Không gian nội thất rộng rãi, thông thoáng
- Động cơ mạnh mẽ linh hoạt, vận hành êm ái, thoải mái. Đi xe cảm giác đầm và chắc
- Được trang bị đầy đủ tiện nghi an toàn tân tiến
Nhược điểm
- Hàng ghế thứ 3 thiết kế hơi chật chội
- Khoang hành lý có dung tích nhỏ
- Chưa được trang bị cửa gió điều hòa
- Sức mạnh động cơ chưa thực sự ấn tượng
- Hệ thống treo cứng
Xem thêm: Tin bán xe Hyundai Santafe cũ mới giá tốt
Thủ tục mua xe Hyundai Santafe 2022 trả góp
Để mua xe SantaFe 2021 trả góp, khách hàng cần thực hiện trình tự mua xe trả góp theo các bước như sau:
- Khách hàng chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo hướng dẫn
- Nhân viên thẩm định sẽ thẩm định và lấy hồ sơ
- Ngân hàng xác nhận đồng ý cho khách hàng vay vốn thông qua thông báo tài trợ tín dụng (Cam kết thanh toán) gửi cho bên bán xe và cho người mua xe.
- Sau khi có xe/giấy tờ xe, khách hàng tiến hành đóng phần đối ứng và các chi phí đăng ký liên quan
- Khi xe có biển số và giấy đăng ký xe (Bản gốc), khách hàng liên hệ với ngân hàng để ký hợp đồng tín dụng, sau đó đóng các khoản phí có liên quan, đi công chứng giấy tờ và ký vào giấy nhận nợ của ngân hàng (Nếu là cá nhân có gia đình thì phải có chữ ký của cả hai vợ chồng, nếu là chủ doanh nghiệp thì phải có chữ ký và đóng dấu của doanh nghiệp). Đồng thời, Ngân hàng cấp cho khách hàng bản sao giấy tờ xe để lưu hành.
- Khi bên bán nhận được số tiền theo thông báo tài trợ tín dụng được chuyển vào tài khoản thuộc sở hữu của bên bán xe, khách hàng mua xe sẽ đến bên bán xe thanh toán đầy đủ công nợ còn lại (nếu có), làm thủ tục đăng kiểm và nhận xe.
Thủ tục Đăng ký, Đăng kiểm xe Hyundai Santafe 2022 mới
Thủ tục Đăng ký xe Hyundai Santafe mới
- Chuẩn bị Hồ sơ giấy tờ: Toàn bộ hồ sơ chủ sở hữu pháp nhân + giấy tờ xe bản gốc + tờ khai đăng ký xe ô tô mới (theo mẫu quy định đã ký tên hoặc đóng dấu công ty) + bản cà số khung, số máy.
- Nộp phí trước bạ: Tờ khai thuế trước bạ đã đóng dấu ở bước 2 kèm biên lai nộp thuế.
- Nộp Lệ phí đăng ký xe: Xe từ dưới 09 chỗ ngồi: Hà Nội: 20.000.000 VNĐ & Tp. HCM: 20.000.000 VNĐ. Các tỉnh thành khác dao động từ 150.000 VNĐ - 1.000.000 VNĐ. Đối với xe tải, bán tải và chở khách trên 9 chỗ ngồi: 500.000 VNĐ
- Bấm biển số và nhận giấy hẹn
Thủ tục Đăng kiểm xe Hyundai Santafe mới
- Bước 1: Đưa xe và hồ sơ đến đơn vị đăng kiểm
- Bước 2: Nộp phí Đăng kiểm, đối với xe ô tô dưới 10 chỗ ngồi là 340.000 đồng (gồm phí kiểm định 240.000 đồng và phí cấp giấy chứng nhận 100.000 đồng)
- Bước 2: Đơn vị đăng kiểm sẽ Tiếp nhận, kiểm tra xe theo đúng quy định, quy trình
- Bước 4: Nộp phí bảo trì đường bộ
- Bước 3: Trả kết quả, lấy lại hồ sơ, giấy chứng nhận kiểm định và dán tem kiểm định.
- Toyota Vios 2023 ra mắt tại Lào, sắp tới sẽ là ra mắt tại Việt Nam?
- Kia K3 2022 và những nâng cấp mới so với Kia Cerato
- Mua xe bán tải sử dụng, người dùng nên biết nhưng điều này
- Những dòng xe bán tải lý tưởng, phù hợp với nhiều mục đích sử dụng
- Có nên mua xe Toyota Hilux cũ?
- Những lưu ý nên tránh khi sử dụng ô tô
- Suzuki Ciaz Euro5 giảm giá còn dưới 500 triệu
- Những mẫu xe ô tô cũ dưới 500 triệu cực đáng tiền
xe mới về
-
Toyota Innova G 2.0 AT 2021 689 Triệu
-
Toyota Innova 2.0G 2020 620 Triệu
-
Lexus GX 470 2007 615 Triệu
-
Lexus GX 460 2014 2 Tỷ 100 Triệu
-
Toyota Corolla altis 1.8G AT 2018 535 Triệu